Kiểm tra bảng mã lỗi trên xe máy
- Bảng mã lỗi trên xem SYM.
Nháy đèn
|
Sự cố
|
Kiểm tra
| |
0 dài, 6 ngắn
|
Vị trí bướm ga
|
Cảm biến bướm ga và dây dẫn
| |
0 dài, 9 ngắn
|
Áp suất khí nạp
|
Cảm biến MAP và dây dẫn
| |
6 dài, 6 ngắn
|
Vị trí và số vòng quay của cốt máy
|
Cảm biến CPS và dây dẫn
| |
1 dài , 1 ngắn
|
Nhiệt độ động cơ
|
Cảm biến ET và dây dẫn
| |
5 dài, 4 ngắn
|
Hệ thống đốt lại khí thải
|
Van AISV và dây dẫn
| |
1 dài, 5 ngắn
|
Mạch cấp nguồn cho HT
|
Cảm biến góc nghiên và dây dẫn
| |
1 dài, 7 ngắn
|
Nồng độ khí thải và nhiệt độ xông cảm biến
|
Cảm biến oxy và dây dẫn
| |
3 dài, 3 ngắn
|
Chế độ phun nhiên liệu
|
Kim phun và dây dẫn
| |
3 dài, 7 ngắn
|
Chế độ phóng tia lửa điện
|
Bougie, bobine và dây dẫn
| |
4 dài, 1 ngắn
|
Chế độ bơm nhiên liệu
|
Rơle bơm, bơm xăng và dây dẫn
| |
1 dài, 1 ngắn
|
Hệ thống xử lý trung tâm
|
MÃ LỖI
|
KÝ HIỆU
|
MÔ TẢ
|
VẬN HÀNH
|
Hở hoặc ngắn mạch cảm biến CKP
| |||
Hở hoặc ngắn mạch cảm biến MAP
| |||
Hở hoặc ngắn mạch cảm biến MAP
Bướm ga hỏng
Hệ thống cung cấp khí hỏng
| |||
Hở hoặc ngắn mạch cảm biến TP
Không nhận được tín hiệu điện áp từ cảm biến TP
|
Có thể
| ||
Hở hoặc ngắn mạch cảm biến TP
Cảm biến TP kẹt
Hỏng cảm biến TP |
Có thể
| ||
Hở hoặc ngắn mạch cảm biến ECT
Hỏng cảm biến ECT
| |||
Hở hoặc ngắn mạch cảm biến IAT
Hỏng cảm biến IAT
| |||
Hở hoặc ngắn mạch cảm biến OXY
Hỏng cảm biến Oxy
| |||
Hở hoặc ngắn mạch van ISC (Van điều khiển lưu lượng tốc đô cầm chừng)
| |||
Hở hoặc ngắn mạch giắc cắm kim phun
Không có điện áp cấp cho kim phun
Nghẹt kim phun.
| |||
Hở hoặc ngắn mạch cảm biến tốc độ
Hỏng cảm biến tốc độ
| |||
Lỗi mạch EE-PROM Trong ECU
|
Có thể tùy thuộc và mức độ
| ||
Hệ thống nạp gặp sự cố
|
Có thể
| ||
Bộ nhớ EE-PROM bị lỗi
Chương trình và dữ liệu không được ghi và đọc đúng từ bộ nhớ trong ECU
| |||
Hở hoặc ngắn mạch
Van ISC không hoạt động
| |||
Lưu lượng khí nạp
|
Lưu lượng khí nạp vượt quá mức cung cấp cần thiêt
| ||
0.2 Giay X 2 lần (30 lượt)
|
Mô hình đèn thiết lập trước
|
Cảnh báo không thể khởi động bằng cần khởi động
Điện áp sụt ngay sau khi bật khóa điện ở vị trí ON
|
Có thể
|
- Bảng mã lỗi trên xem HONDA.
Đèn báo sự cố
|
Nguyên nhân
|
Dấu hiệu
|
Không nháy
|
Hở mạch nguồn cấp đến ECM.
Cảm biến góc hỏng.
Hở mạch ở mạch điện liên quan đến cảm biến góc.
Relay ngừng động cơ hỏng.
Hở mạch điện liên quan đến relay ngừng động cơ.
Công tắc ngừng động cơ hỏng.
Hở mạch điện liên quan đến công tắc ngừng động cơ
Công tắc máy hỏng
ECM hỏng.
Cầu chì PGM-PI đứt (20A)
Hở mạch ở mass của công tắc ngừng động cơ.
Đứt cầu chì hệ thống (10A) (đề/ đánh lửa).
|
Động cơ không khởi động được
|
Không nháy
|
Hở mạch hay ngắn mạch đèn báo hỏng
ECM hỏng
|
Đông cơ hoạt động bình thường
|
Đèn sáng
|
Ngắn mạch ở giắc chẩn đoán ( hay DLC)
ECM hỏng.
Ngắn mạch mạch điện của giắc chẩn đoán
|
Động cơ hoạt động bình thường
|
Nháy tất cả 1,8,9 lần (**)
|
Dây nguồn/ mass của bộ cảm biến có sự cố.
Giắc nối bộ cảm biến lỏng hay tiếp xúc kém.
Hở mạch hay ngắn mạch dây nguồn/ mass của bộ cảm biến.
Bộ cảm biến hỏng.
|
Động cơ chết máy, khó khởi động, cầm chừng không êm.
|
Nháy 1 lần
|
Giắc nối cảm biến MAP lỏng hay tiếp xúc kém.
Hở mạch hay ngắn mạch mạch điện của cảm biến MAP.
Cảm biến MAP hỏng.
|
Động cơ hoạt động bình thường
|
Nháy 2 lần (*)
|
Ống chẩn không cảm biến MAP lỏng hay tiếp xúc kém.
Cảm biến MAP hỏng.
|
Động cơ hoạt động bình thường.
|
Nháy 7 lần
|
Cảm biến ECT lỏng hay tiếp xúc kém.
Hở mạch hay ngắn mạch mạch cảm biến ECT
|
Khó khởi động ở nhiệt độ thấp ( sử dụng giá trị cho trước 900C/1940F
|
Nháy 8 lần
|
Giắc nổi cảm biến TP hay tiếp xúc không tốt.
Hở mạch hay ngắn mạch cảm biến TP.
Cảm biến TP hỏng.
|
Đáp ứng của động cơ kém khi mở bướn ga nhanh ( sử dụng giá trị giả định: Độ mở bướm ga 0o).
|
Nháy 9 lần
|
Giắc nổi cảm biến IAT logn3 hay tiếp xúc không tốt.
Hở mạch hay ngắn mạch mạch điện IAT
Cảm biến IAT hỏng
|
Động cơ hoạt động bình thường ( giá trị giả định 25oC/77oF).
|
Nháy 11 lần (*)
|
Giắc nối cảm biến tốc độ xe lỏng hay tiếp xúc không tốt
Hở mạch hay ngắn mạch mạch điện cảm biến tốc độ xe
Cảm biến tốc độ xe hỏng.
|
Động cơ hoạt động bình thường.
|
Nháy 12 lần
|
Giắc nối kim phun số 1 lỏng hay tiếp xúc kém
Hở mạch hay ngắn mạch mạch điện kim phun số 1
Kim phun số 1 hỏng
|
Động cơ không khởi động được
|
Nháy 13 lần(*)
|
Giắc nối kim phun số 2 lỏng hay tiếp xúc kém.
Hở mạch hay ngắn mạch mạch điện kim phun số 2
Kim phun số 2 hỏng.
|
Động cơ không khởi động được.
|
Nháy 14 lần (*)
|
Giắc nối kim phun số 3 lỏng hay tiếp xúc kém
Hở mạch hay ngắn mạch mạch điện kim phun số 3
Kim phun số 3 hỏng
|
Động cơ không khởi động được
|
Nháy 15 lần (*)
|
Giắc nối kim phun số 4 lỏng hay tiếp xúc kém
Hở mạch hay ngắn mạch mạch điện kim phun số 4
Kim phun số 4 hỏng
|
Động cơ không khởi động được
|
Nháy 18 lần (*)
|
Giắc nối cảm biến trục cam lỏng hay tiếp xúc không tốt
Hở mạch hay ngắn mạch mạch cảm biến trục cam.
Cảm biến trục cam hỏng
|
Động cơ không khởi động được.
|
Nháy 19 lần (*)
|
Giắc nối cảm biến đánh lửa logn3 hay tiếp xúc kém.
Hở mạch hay ngắn mạch cảm biến đánh lửa.
Cảm biến hỏng
|
Động cơ không khởi động được
|
Nháy 21 lần ( ngoại trừ Future NEO FI)
|
Mạch cảm biến O2 hỏng.
Cảm biến O2 hỏng.
|
Động cơ hoạt động bình thường
|
Nháy 23 lần ( chỉ có ở SHi)
|
Mạch điện nung cảm biến O2 hỏng
|
Động cơ hoạt động bình thường.
|
Nháy 24 lần (*)
|
Mạch điện dây nung cảm biến O2hỏng.
|
Động cơ hoạt động bình thường
|
Nháy 27 lần (VFR 800 VTEC)
|
Giắc nối van điện từ VTEC lỏng hay tiếp xúc kém.
Hở mạch hay ngắn mạch trong van solenoid VTEC
Van solenoid VTEC hỏng.
|
Động cơ hoạt động bình thường.
|
Nháy 29 lần (**) (ngoài trừ Future Neo FI)
|
Giắc nối 4P của van IACV lỏng hay tiếp xúc không tốt
Dây điện đến van IACV hở mạch hay ngắn mạch
Van IACV hỏng
|
Động cơ chết máy, khó khởi động, cầm chừng không êm.
|
Nháy 33 lần
|
Bộ sớ EE-PROM trong ECM hỏng
|
Động cơ hoạt động bình thường. Không lưu được dữ liệu tự chẩn đoán
|
Nháy 54 lần ( chỉ có trên Future Neo FI)
|
Giắc nối cảm biến góc lỏng hay tiếp xúc kém.
Mạch điện cảm biến góc hở mạch hay ngắn mạch.
Cảm biến góc hỏng
|
Động cơ hoạt động bình thường.
Động cơ không hoạt động
|
Nháy 57 lần ( chỉ có trên SCR)
|
Giắc nối 3P của cảm biến ECT lỏng hay tiếp xúc không tốt
Cảm biến hay mạch điện bị hỏng
Nhiệt độ chất làm mát động cơ quá cao
+ Chất nước làm mát động cơ giảm
+ Đường ống trong két nước, ống mềm hay áo nước bị ngẽn
|
Tốc độ xe bị hạn chế dưới 15km/h
|
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ : 0862 864 999 or 0913 .92 .75 .79
ĐỂ QUÝ KHÁCH ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ PHỤC VỤ TẬN TÌNH
0 nhận xét:
Đăng nhận xét